EXPERT SYSTEM.png Buổi 1. Quản trị hệ thống

📝 ĐỀ BÀI

1. Sử dụng Linux

Câu 1.1

Linux distribution (gọi tắt là distro) là gì? Giữa các distro giống và khác nhau thế nào?

Linux distro tức là bản phân phối Linux là một hệ điều hành được tạo nên từ nhân Linux và thường có trình quản lí gói (package management)

💡 MẸO

Cũng có thể nói Linux chỉ là một cái nhân (kernel), còn Linux distro mới là hệ điều hành

Mỗi Linux Distro được tạo ra hướng tới một người dùng hay mục đích cụ thể nào đó và đó là sự khác nhau chính vì thế nó đã được chia ra rất nhiều nhánh nhứ RedHat, Debian ,Arch... ==> Điểm giống nhau giữa chúng là điều sử dụng nhân Linux. :::

Câu 1.2

Kể tên ít nhất 3 Linux distro và một vài thông tin mổ tả về các bản distro này.

33131755.png PopOSopen in new window : là một Linux Distro dựa trên icons8-ubuntu.png Ubuntuopen in new window, làm tốt hơn Ubuntu, hỗ trợ mọi phần cứng tốt hơn, và có phiên bản riêng cho icons8-nvidia.png Nvidia . Sử dụng gói quản lí apt và môi trường mặc định là GNOME, được phát triển hướng đến các lập trình viên FullStack, đồng thời cũng là một Linux Distro được đánh giá về hiệu suất và giao diện trong những năm gần đây.

💡 FACT

PopOS không sử dụng Grub Bootloader mà sử dụng systemd, mang độ ổn định cao và tốc độ boot được tối ưu rất nhiều

1024px-Manjaro-logo.svg.png Manjaroopen in new window : là một Linux Distro dựa trên 1024px-Archlinux-icon-crystal-64.svg.png Archopen in new window, sử dụng gói quản lý pacman và có 4 tuỳ chọn về môi trường như XFCE, KDE Plasma, GNOME, Architect, được phát triển hướng tới người dùng bắt đầu với Linux với giao diện thân thiện dễ dùng và cài đặt mọi thứ dễ dàng và là một trong những Linux Distro nổi tiếng trên thế giới.

mxlinux-512.png Mxlinuxopen in new window : là một Linux Distro dựa trên icons8-debian.png Debianopen in new window, sử dụng gói quản lí apt và có 3 tuỳ chọn môi trường gồm : XFCE, KDE, FluxBox, được phát triển để chạy mượt mà trên các thiết bị cũ như dưới 2GB RAM, CPU Pentium, điều mà các hệ điều hành khác không làm được, và được đánh giá top1 trong DistroWatchopen in new window

2. Cài đặt CentOS

Câu 2

Thực hiện cài đặt CentOS 6 (hoặc CentOS 7/8) vào máy tính cá nhân (hoặc máy ảo) của bạn. Trong quá trình cài đặt, tạo một tài khoản có tên đăng nhập (login name) là mã số sinh viên của bạn. Sau khi hoàn thành cài đặt, chụp màn hình đăng nhập có chứa login name để chứng tỏ hoàn thành việc cài đặt.

3. Shell và lệnh Linux cơ bản

Câu 3.1

Shell là gì ? Kể tên một số shell trong Linux. Làm sao để biết shell nào sử dụng bởi Linux ?

Shell là một giao diện dòng lệnh, hoặc là một giao diện người dùng đơn giản dựa trên văn bản cho phép truy cập vào dịch vụ cơ bản hệ điều hành. Có nhiều shell nhưng chúng cơ bản là hoạt động giống nhau.

Một số shell khác bao gồm zsh (Z shell), ksh (Korn shell), ash(Almquist shell), fish(friendly interactive shell), và nhiều nữa ...

Để biết Linux đang sử dụng Linux nào ta có thể dùng lệnh sau :

echo $SHELL

Câu 3.2

Để tìm kiếm thông tin hướng dẫn về một lệnh hoặc tiện ích nào đó trong Linux, ta có thể sử dụng câu lệnh nào ? Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

Sử dụng lệnh man như sau :

Câu 3.3

Cho biết công dụng của lệnh pwdcd. Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạicons8screenshotpng)

  • pwd (Present Working Directory) : Hiển thị đường dẫn thư mục hiện tại

  • cd (Change Directory) : Thay đổi thư mục làm việc hiện tại

Câu 3.4

Cho biết công dụng của lệnh ls và vài tuỳ chọn của nó. Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

ls (List) : Hiện thị các tệp tin trong thư mục

🧚 OPTION

các tuỳ chọn sau :

OptionMô tả
-aLiệt kê bao gồm file ẩn
-lLiệt kê kèm thêm hiển thị các quyền
-sLiệt kê kích thước tệp tin

Câu 3.5

Dùng công cụ gedit để tạo tệp tin có tên là thoduyen với nội dung là 8 câu đầu trong bài thơ Duyên của Xuân Diệu (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

Câu 3.6

Cho biết công dụng của lệnh cat, more, less,head,tail. Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

cat : hiển thị nội dung file

more : xem nội dung file lớn

less : xem nội dung file lớn có tính năng cuộn

head : hiển thị nội dung file (thêm tuỳ chọn -n --> lấy từ trên xuống n dòng)

tail : hiển thị nội dung file (thêm tuỳ chọn -n --> lấy từ dưới lên n dòng)

Câu 3.7

Cho biết công dụng của lệnh grep. Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

Cách sử dụng cơ bản của lệnh grep để tìm kiếm chuỗi xác định trong file cụ thể như sau:

grep "some_string" some_file

Câu 3.8

Cho biết công dụng của lệnh cpmv. Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

  • cp (Copy) : Tạo bản sao một file

  • mv (Move) : Di chuyển file

Câu 3.9

Cho biết công dụng của lệnh mkdirrm. Cho ví dụ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

mkdir (Make Directory) : Tạo thư mục

rm (Remove) : Xoá thư mục

4. RPM, cập nhật và các đặt các package

Câu 4.1

Các tệp tin có phần mở rộng .rpm.deb có chức năng gì ?

.rpm (RedHat Package Manager) đây là gói package thuộc nhánh icons8-redhat.png Redhat như centOS

.deb (Debian Package Manager) đây là gói package thuộc nhánh icons8-debian.png Debian như Ubuntu

Câu 4.2

Thay vì đòi hỏi người dùng phải biết trước đường dẫn download file .rpm khi cài đặt/cập nhật ứng dụng có một lệnh trong RHEL/CentOS cho phép truy xuất đến kho file .rpm, sau đó hệ thống sẽ download file thích hợp về để thực hiện cài đặt/cập nhật. Lệnh đó là lệnh nào ?

Sử dụng lệnh yum

Câu 4.3

Cài đặt trình soạn thảo nano large.png (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png, nếu đã cài sẵn thì chụp thông báo)

sudo yum install nano

Câu 4.4

Cài đặt trình duyệt thuần văn bản (text-based web browsr) lynx, thực hiện truy cập vào website https://ctu.edu.vn/ (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

  • sudo yum install lynx
    
  • lynx https://ctu.edu.vn/
    

Câu 4.5

Gỡ bỏ chương trình lynx ra khỏi hệ thống (chụp ảnh minh hoạ icons8-screenshot.png)

sudo yum remove lynx

Câu 4.6

Lệnh nào thực hiện cập nhật tất cả ứng dụng hệ thống ?

Sử dụng câu lệnh dưới đây :

sudo yum update
Cập nhật lúc :
Tác giả: Zenfection, Zenfection